Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

Trường hợp 2

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 3

Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

5. Học phí

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2019 - 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 - 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

STT MÃ NGÀNH TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO I Nhóm ngành: Công nghệ thông tin 1 7480201 Công nghệ thông tin 2 7480103 Kỹ thuật phần mềm 3 7480101 Khoa học máy tính (AI & Big Data) 4 7480202 An toàn thông tin 5 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 6 7480104 Hệ thống thông tin 7 Kỹ thuật máy tính II Nhóm ngành: Kỹ thuật và Công nghệ 8 7520119 Cơ điện tử 9 7510212 Công nghệ ô tô 10 Kỹ thuật điện, điện tử 11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 12 7510303 Tự động hóa 13 Vi mạch bán dẫn III Nhóm ngành Kinh tế & Quản trị 14 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng 15 Quản trị kinh doanh số 16 7340122_TD Marketing số 17 7340122 Thương mại điện tử 18 7340406 Quản trị văn phòng IV Nhóm ngành: Nghệ thuật và Truyền thông 19 7320106 Công nghệ truyền thông 20 7210403 Thiết kế đồ họa 21 7320104 Truyền thông đa phương tiện

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao 2 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế 3 Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Thiết kế đồ họa

13,5

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,50

18,00

Hệ thống thông tin quản lý

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

18,50

20,00

Quản trị văn phòng

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

19,00

Thương mại điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

18,50

Công nghệ thông tin

13

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16

-

19

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

7,0

16,50

20,50

Khoa học máy tính

14

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,50

18,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

20,50

Kỹ thuật phần mềm

13

18

17

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,00

19,50

Hệ thống thông tin

16

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

21,50

An toàn thông tin

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

18,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

13,5

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,50

19,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)

14

18

18

20

6,5

6,5

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật y sinh

14

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

20,50

Truyền thông đa phương tiện

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ truyền thông

13,5

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

18,50

Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,00

Kinh tế số

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,50

18,50

Marketing số

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

6,5

19,50

20,50

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô

16,0

18,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh số

16,0

18,0

18,0

6,0

Truyền thông doanh nghiệp số

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế)

16,50

19,50

Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên
Toàn cảnh trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/dai-hoc-cong-nghe-thong-tin-truyen-thong-a49931.html