1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3
Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
Năm học
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
2019 - 2020
890.000đ/tháng
1.060.000đ/tháng
2020 - 2021
980.000đ/tháng
1.170.000đ/tháng
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023Xét theo kết quả thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ TH 1
Xét theo học bạ TH 2
Xét theo học bạ TH 3
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ TH 1
Xét theo học bạ TH 2
Xét theo học bạ TH 3
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ TH 1
Xét theo học bạ TH 2
Xét theo học bạ TH 3
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ
Thiết kế đồ họa
13,5
18
1818
6,0
6,0
1818
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
16,50
18,00
Hệ thống thông tin quản lý
13,5
18
1718
6,0
6,0
1718
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
18,50
20,00
Quản trị văn phòng
13
18
16
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
19,00
Thương mại điện tử
13
18
16
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,00
18,50
Công nghệ thông tin
13
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
16
-
19
20
6,5
6,5
19
18
6,0
6,0
19,0
20,0
20,0
7,0
16,50
20,50
Khoa học máy tính
14
18
18
18
6,0
6,0
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
16,50
18,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
13,5
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,50
20,50
Kỹ thuật phần mềm
13
18
17
18
6,0
6,0
18
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,00
19,50
Hệ thống thông tin
16
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,50
21,50
An toàn thông tin
13,5
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
18,00
20,00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
13
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
13
18
18
18
6,0
6,0
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính
13,5
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,50
19,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
13
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,00
20,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)
14
18
18
20
6,5
6,5
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Kỹ thuật y sinh
14
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,50
20,50
Truyền thông đa phương tiện
13
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ truyền thông
13,5
18
16
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,00
18,50
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,00
Kinh tế số
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,50
18,50
Marketing số
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)
19
18
6,0
6,0
19,0
20,0
20,0
6,5
19,50
20,50
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot
(Cho thị trường Nhật Bản)
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Cho thị trường Nhật Bản)
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Cho thị trường Nhật Bản)
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ ô tô
16,0
18,0
18,0
6,0
Quản trị kinh doanh số
16,0
18,0
18,0
6,0
Truyền thông doanh nghiệp số
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế)
16,50
19,50
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/dai-hoc-cong-nghe-thong-tin-truyen-thong-a49931.html