A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: [email protected]
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/06/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
2019 - 2020
890.000đ/tháng
1.060.000đ/tháng
2020 - 2021
980.000đ/tháng
1.170.000đ/tháng
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
STT MÃ NGÀNH TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO I Nhóm ngành: Công nghệ thông tin 1 7480201 Công nghệ thông tin 2 7480103 Kỹ thuật phần mềm 3 7480101 Khoa học máy tính (AI & Big Data) 4 7480202 An toàn thông tin 5 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 6 7480104 Hệ thống thông tin 7 Kỹ thuật máy tính II Nhóm ngành: Kỹ thuật và Công nghệ 8 7520119 Cơ điện tử 9 7510212 Công nghệ ô tô 10 Kỹ thuật điện, điện tử 11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 12 7510303 Tự động hóa 13 Vi mạch bán dẫn III Nhóm ngành Kinh tế & Quản trị 14 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng 15 Quản trị kinh doanh số 16 7340122_TD Marketing số 17 7340122 Thương mại điện tử 18 7340406 Quản trị văn phòng IV Nhóm ngành: Nghệ thuật và Truyền thông 19 7320106 Công nghệ truyền thông 20 7210403 Thiết kế đồ họa 21 7320104 Truyền thông đa phương tiện2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao 2 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế 3 Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023Xét theo kết quả thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ TH 1
Xét theo học bạ TH 2
Xét theo học bạ TH 3
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ TH 1
Xét theo học bạ TH 2
Xét theo học bạ TH 3
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ TH 1
Xét theo học bạ TH 2
Xét theo học bạ TH 3
Xét theo điểm thi THPT
Xét theo học bạ
Thiết kế đồ họa
13,5
18
1818
6,0
6,0
1818
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
16,50
18,00
Hệ thống thông tin quản lý
13,5
18
1718
6,0
6,0
1718
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
18,50
20,00
Quản trị văn phòng
13
18
16
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
19,00
Thương mại điện tử
13
18
16
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,00
18,50
Công nghệ thông tin
13
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
16
-
19
20
6,5
6,5
19
18
6,0
6,0
19,0
20,0
20,0
7,0
16,50
20,50
Khoa học máy tính
14
18
18
18
6,0
6,0
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
16,50
18,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
13,5
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,50
20,50
Kỹ thuật phần mềm
13
18
17
18
6,0
6,0
18
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,00
19,50
Hệ thống thông tin
16
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,50
21,50
An toàn thông tin
13,5
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
18,00
20,00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
13
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
13
18
18
18
6,0
6,0
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính
13,5
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,50
19,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
13
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,00
20,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)
14
18
18
20
6,5
6,5
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Kỹ thuật y sinh
14
18
17
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
17,0
18,0
18,0
6,0
16,50
20,50
Truyền thông đa phương tiện
13
18
16
18
6,0
6,0
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ truyền thông
13,5
18
16
18
6,0
6,0
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,00
18,50
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,00
Kinh tế số
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
17,50
18,50
Marketing số
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)
19
18
6,0
6,0
19,0
20,0
20,0
6,5
19,50
20,50
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot
(Cho thị trường Nhật Bản)
17
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Cho thị trường Nhật Bản)
18
18
6,0
6,0
18,0
18,0
18,0
6,0
16,00
18,50
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Cho thị trường Nhật Bản)
16
18
6,0
6,0
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ ô tô
16,0
18,0
18,0
6,0
Quản trị kinh doanh số
16,0
18,0
18,0
6,0
Truyền thông doanh nghiệp số
16,0
18,0
18,0
6,0
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế)
16,50
19,50
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]