Honda City 1.5L 2022 | Giá lăn bánh, thông số

Giá xe Honda City 1.5L CVT 2022 mới nhất tại Việt Nam

Theo nhà sản xuất, mức giá chào bán được niêm yết của Honda City phiên bản 1.5L tiêu chuẩn được công bố như sau:(*) Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết về giá Honda City, chi phí lăn bánh, mua xe trả góp, các chương trình ưu đãi lớn khi mua xe, Quý Khách vui lòng liên hệ đường dây nóng:ĐÁNH GIÁ XE HONDA CITY 1.5L CVT 2022

Đọc thêm

Ngoại thất xe Honda City 1.5 CVT 2022

Ở phiên bản tiêu chuẩn Honda City 1.5L CVT 2022, mẫu xe này vẫn thể hiện một diện mạo ngoại thất thời trang, hiện đại và một chút phong cách thể thao từ người đàn anh Honda Civic, rất xứng tầm với những người dùng trẻ tuổi và năng động.

Đọc thêm

Đầu xe được thiết kế thời trang hơn

Phía trước đầu xe, City 1.5L CVT vẫn sở hữu nền tảng của Honda và thế hệ thứ 5 hiện tại. Chính giữa lưới tản nhiệt là lô-gô của hãng, trải dài sang hai bên là dải chrome sáng chạy đến gần cuối đuôi mắt hai cụm đèn pha. Nhìn từ đầu xe, Honda City mới ...

Đọc thêm

Thân xe

Nhìn thẳng từ cạnh hông, thiết kế khá thể thao nhờ những đường dập chìm dứt khoát chạy dọc thân xe, từ đầu xe kéo về cụm đèn hậu. Cột A thấp, khoảng kính lái hướng xéo về phía sau cũng đem đến nhiều cảm giác khí động học. Phiên bản City 1.5L tiêu chuẩn vẫn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa bên ngoài mạ chrome sáng bóng. Bên dưới là bộ la-zăng hợp kim 16 (inches), thiết kế dạng nan hoa 5 cánh.

Đọc thêm

Đuôi xe

Chạy về phía đuôi xe, thiết kế không quá khác biệt với phiên bản tiền nhiệm. Cụm đèn hậu khá hiện đại, to bản, thiết kế lấn nhẹ sang phần thân xe, bố trí rất hợp lý. Các đường dập nổi ở đuôi xe cũng nhấn nhá khá nhiều cho tính hiện đại của một chiếc xe mới.Dưới đuôi xe, hốc thoát gió thiết kế mới, trải dài sang hai bên. Hốc đèn phản quang hai bên cũng khá đẹp mắt. Phía trên cao còn được tích hợp đèn phanh và ăng-ten vây cá.

Đọc thêm

Thông số kích cỡ cơ bản

Phiên bản tiêu chuẩn 1.5L CVT sở hữu các kích thước thông số không có khác biệt so với bản 1.5RS. Xe thừa hưởng kích cỡ Dài x Rộng x Cao tương ứng là 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm). Chiều dài cơ sở 2.600 (mm), chiều rộng cơ sở trước sau tương ứng 1.495/1.483 (mm). Cỡ lốp 185/55R16, la-zăng 16 (inches). ✓ Tham khảo thông số Honda City 2022 chi tiết cả 3 phiên bản 1.5G, 1.5L và 1.5RS tại đây.Honda City 2022 có khoảng sáng gầm xe là 134 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu là 5 (m). Trọng lượng không tải 1.124 (Kg), nhỏ hơn bản 1.5RS 10 (Kg), trọng lượng toàn tải bằng nhau, vẫn là 1.580 (Kg). Riêng dung tích khoang chứa đồ được đánh giá là rộng nhất phân khúc với 536L.

Đọc thêm

Nội thất xe Honda City 1.5L CVT 2022

Bên trong nội thất, phiên bản tiêu chuẩn Honda City 1.5L CVT được hãng mẹ nâng cấp nhẹ về không gian, thiết kế và tiện nghi so với người tiền nhiệm. Sự khác biệt lớn nhất ở nội thất bản tiêu chuẩn này và bản cao cấp 1.5RS chỉ là bản cao cấp sở hữu bộ g...

Đọc thêm

Cỗ máy động cơ

Dưới nắp ca-pô, khối động cơ được trang bị cho Honda City 2022 ở cả hai phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản cao cấp đều là động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, 04 xy-lanh thẳng hàng, 16 van. Khối động cơ này sẽ sản sinh công suất cực đại là 119 (mã lực 89kW) tại v...

Đọc thêm

Công nghệ an toàn

Ở phiên bản Honda City 1.5L CVT 2022, nhà sản xuất cũng trang bị gần như đầy đủ các công nghệ an toàn mới cho mẫu xe này. Bản tiêu chỉ thiếu hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước và hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế, riêng túi khí cho người l...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

caohockinhte