Sinh Viên Năm Nhất trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Sinh viên năm nhất trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn quan tâm và nó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ vựng thay thế cho từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy có ít thông tin đầy đủ về nó, đôi khi đối với nhiều bạn thì nó còn là từ vựng là khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực như là trong phần thi Speaking part 1 của bài thi Ielts về việc giới thiệu bản thân , không những thế nó còn xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé!

sinh viên năm nhất tiếng anh

(Ảnh minh họa)

Sinh Viên Năm Nhất trong Tiếng Anh là gì

Đầu tiên sinh viên năm nhất được hiểu là là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học, những người đang học năm học đầu tiên của các trường đại học.

Trong tiếng anh thì sinh viên năm nhất cũng được hiểu như trên và được gọi như là : Freshman, first-year student, 1st year.

Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng anh, tiếng việt, cụm từ)

1.Freshman: means a student in the first year of a program of study in a college, university, or high school (= a school for students aged 14-18).

-Là một danh từ đếm được và có cách nói không trang trọng là frosh /frɒʃ/

-Từ “Freshmen” khi muốn nói đến những học sinh năm nhất

-Từ Freshman có cách phát âm là: /ˈfreʃ.mən/

Ví dụ:

sinh viên năm nhất tiếng anh

(Ảnh minh họa)

2.first-year student

That means any University student who has finished high school and has commenced his or her first year of college. This may include international students but does not include transfer or graduate students.

-Cũng là một danh từ mang nghĩa là sinh viên năm nhất

-Có cách phát âm là : /ˈfɜːst jɪər ˈstjuː.dənt/

Ví dụ:

sinh viên năm nhất tiếng anh

(Ảnh minh họa)

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

University: Trường đại học

Sophomore: Sinh viên năm hai

Junior or third-year student : Sinh viên năm ba

Senior or final-year student : Sinh viên năm bốn

Alumni : Cựu sinh viên

Bachelor: Cử nhân

Graduation : Tốt nghiệp

Professor : Giáo sư

Oversea student : Du học sinh/ sinh viên

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/sinh-vien-nam-nhat-tieng-anh-la-gi-a72053.html