Arrive đi với giới từ nào? Cách dùng và những lưu ý

Key takeaways

Arrive in:

Arrive at:

Arrive on: Sử với kèm với thời gian: các thứ trong tuần (ví dụ: Monday, Saturday), ngày mấy của tháng hoặc ngày/tháng/năm (Ví dụ: the second day of April, 17/10/2022)

Arrive mang nghĩa là gì?

Theo từ điển Oxford, arrive là động từ mang nghĩa là:

Ví dụ:

Trong bài viết này, tác giả sẽ tập trung vào việc khai thác động từ arrive với ý nghĩa đầu tiên: đến một nơi, đặc biệt là khi kết thúc hành trình.

Arrive mang nghĩa là gì

Arrive đi với giới từ gì?

Arrive in

Cách sử dụng

Ví dụ

Arrive at

Cách sử dụng

Ví dụ

Arrive on

Cách sử dụng

Sử với kèm với thời gian: các thứ trong tuần (ví dụ: Monday, Saturday), ngày mấy của tháng hoặc ngày/tháng/năm (Ví dụ: the second day of April, 17/10/2022)

Ví dụ

Arrive đi với giới từ gì?

Những lưu ý khi sử dụng Arrive trong tiếng Anh

Arrive đi với home

Một điểm đặc biệt đó là arrive không đi với bất cứ giới từ nào khi đi kèm với home. Chúng ta có cụm từ “arrive home” không sử dụng thêm bất kì giới từ nào. Người học cần lưu ý khi sử dụng trong những tình huống phù hợp.

Ví dụ:

Arrive không đi với giới từ “to”

Arrive chỉ đi với 03 giới từ đã đề cập ở trên, không có trường hợp ngoại lệ nào arrive đi với giới từ to.

Ví dụ:

Bài tập áp dụng arrive đi với giới từ gì

1. My parents arrived ___America ___ 10:00 am.

A. at, at

B. in, at

c. on, in

2. My sister arrived home ______.

A. at yesterday

B. on yesterday

C. yesterday

3. My customer arrived early __ Tan Son Nhat Airport.

A. at

B. on

C. in

4. What exactly time do the students arrive _____ London?

A. in

B. on

C. at

5. Sandy arrives _____ the Russia________ 12:00am.

A. in, at

B. on, in

C. at, at

6. What time did Yukio______ Tokyo?

A. on

B. in

C. at

7. Our family arrived ______ Mexico ____ 2021

A. at, in

B. on, in

C. in, in

8. I’ll be arriving _______ this Monday and leaving the following Wednesday

A. at

B. on

C. in

9. Our coach will arrive____Cambodia______ 10 p.m

A. at

B. on

C. in

Đáp án

1. in, at (Dịch: Gia đình của tôi đã đến Mỹ vào lúc 10 giờ tối)

2. yesterday (Dịch: Em gái tối đã về tới nhà vào ngày hôm qua.)

3. at (Khách hàng của tôi đã đáp cánh sớm tại sân bay Tân Sơn Nhất)

4. in (Dịch: Thời gian chính xác những học sinh sẽ tới London là mấy giờ nhỉ?)

5. at, at (Dịch: Sandy đến Nga vào lúc 12 giờ trưa)

6. in (Dịch: Yukio đã đến Tokyo vào lúc mấy giờ thế?)

7. in, in (Dịch: Gia đình chúng tôi đã đến Mexico vào năm 2021)

8. on (Dịch: tôi sẽ đến vào thứ hai tới và sẽ đi vào thứ tư của tuần tiếp theo)

9. in (Dịch: xe khách sẽ đến Campuchia vào lúc 10 giờ tối)

Đọc thêm: Cấu trúc In addition to trong tiếng Anh là gì?

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến arrive đi với giới từ gì trong tiếng Anh. Người học hãy cố gắng luyện tập các kiến thức trên và tìm hiểu thêm những kiến thức tiếng Anh liên quan đến arrive để có thể sử dụng thành thạo để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Hy vọng người học có thể áp dụng cấu trúc này vào trong quá trình học tiếng Anh của mình một cách hiệu quả và chính xác.

Tham khảo

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/arrive

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/arrive-di-voi-gioi-tu-gi-a66439.html