"General Affairs" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học danh từ mới General Affairs. Với những ví dụ cụ thể cũng như chỉ cách dùng trong câu thì đảm bảo việc học từ mới sẽ dễ dàng.

general affairs trong tiếng Anh

1. General affairs trong tiếng Việt là gì?

General affairs

Cách phát âm: / ˈDʒen (ə) rəl əˈfeə (r) /

Loại từ: Danh từ không đếm được hay danh từ đếm được

2. Các định nghĩa của general affairs?

general affairs trong tiếng Anh

general affairs trong tiếng Anh

General affairs: tổng vụ

General affairs là từ chuyên ngành trong kinh tế. Công việc chung mang nhiệm vụ để hỗ trợ những công việc hằng ngày một cách tốt nhất. Mọi người đều mang trách nhiệm hoàn thành một số công việc chung. Công việc bao gồm việc xử lý một số chính sách và cũng như việc thực hiện công việc chung.

General affairs: ( hay còn được viết tắt là GA) nhân viên tài chính tổng vụ hoặc nhân viên hành chính tổng hợp

3. Cách dùng từ general affairs trong câu:

general affairs trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

Đối với câu này, từ”general affairs” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

Đối với câu này, từ”general affairs” là chủ ngữ đang dùng ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ to be “are”

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

Đối với câu này, từ “the general affairs department” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “the company”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

Đối với câu này, từ “the general affairs” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the most essential elements in work”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “general affairs department”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the general affairs”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

Đối với câu này, từ “general affairs” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “department” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến general affairs trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/general-affairs-department-la-gi-a59791.html