20 Phrasal Verb Give thông dụng giúp chinh phục mọi kỳ thi tiếng Anh

phrasal-verb-give.jpg
Nằm lòng 20 Phrasal Verb Give thông dụng giúp bạn chinh phục mọi kỳ thi tiếng Anh!

I. Tổng hợp Phrasal Verb Give thông dụng trong tiếng Anh

1. Give up

Phrasal verb Give up là một trong những cụm động từ tiếng Anh vô cùng thông dụng. Vậy give up là gì? Tham khảo một số ý nghĩa hay dùng của Give up dưới đây bạn nhé:

Give up: nhường chỗ. Ví dụ: I GAVE UP my seat to a pregnant woman (Tôi đã nhường ghế cho một phụ nữ có thai).

Give up

2. Give away

Give away - Phrasal verb Give có nhiều tầng ý nghĩa. Vậy Give away là gì?

Give away
Give away

3. Give back

Cụm động từ với Give tiếp theo prepedu.com giới thiệu đến bạn đọc chính là Give back. Phrasal verb Give back là gì? Cùng đi tìm hiểu ý nghĩa chi tiết bên dưới bạn nhé:

Give back
Give back

4. Give in

Give in là gì? Tham khảo ngay ý nghĩa và ví dụ của Phrasal verb Give in dưới đây bạn nhé!

Give in
Give in

5. Give in to

Tiếp theo, Give in to là một cụm từ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh thực chiến. Phrasal verb Give in to là gì?

Give in to
Give in to

Tham khảo thêm bài viết:

https://prepedu.com/vi/blog/phrasal-verb-voi-stand/

6. Give of

Cụm động từ với Give tiếp theo prepedu.com muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Give of. Phrasal verb Give of là gì? Give of được sử dụng với nghĩa "đóng góp mà không mong được báo đáp lại (thời gian/ tiền)". Ví dụ:

He GIVE OF his free time to help the club (Anh ấy đóng góp cả quỹ thời gian rảnh của mình để giúp câu lạc bộ).

Retired people are often willing to give of their time to help with community projects (Những người đã nghỉ hưu thường sẵn sàng dành thời gian của họ để giúp đỡ các dự án cộng đồng).

Give of
Give of

7. Give off

Giống như các Phrasal verb Give ở phía trên, Give off cũng mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau, phụ thuộc vào từng ngữ cảnh cụ thể. Vậy give off là gì?

Give off
Give off

8. Give onto

Give onto là gì? Sử dụng Give onto như thế nào? Phrasal verb Give onto được hiểu là "mở hướng ra một địa điểm". Ví dụ cụ thể:

The French windows GIVE ONTO the lawn (Những khung cửa sổ Pháp mở hướng ra bãi cỏ).

The patio doors give onto a small courtyard (Cửa ra vào sân trong đưa ra một sân nhỏ).

Give onto
Give onto

9. Give out

Give out là cụm động từ với Give trong tiếng Anh tiếp theo bạn nên lưu ngay vào sổ tay từ vựng hay các app học từ vựng online. Phrasal verb Give out là gì?

Give out
Give out

10. Give over

Phrasal verb với Give - Give over là một Phrasal verb được sử dụng thường xuyên bởi người bản xứ. Vậy give over là gì? Tham khảo một số ý nghĩa và ví dụ của Give over dưới đây:

Give over
Give over

11. Một số Phrasal verb với Give khác

Ngoài ra còn có một số Phrasal verb Give khác, tham khảo ngay bảng dưới đây để trau dồi vốn từ tiếng Anh hiệu quả bạn nhé!

Phrasal verb GiveÝ nghĩaVí dụGive it to

They really GAVE IT TO me for forgetting to turn off the light.

Họ phạt tôi vì việc quên không tắt đèn.

Give it up to/ for

Please GIVE IT UP TO our next guest.

Xin hãy hoan nghênh vị khách tiếp theo của chúng ta.

Give out to

The teacher GAVE OUT TO us for being late.

Giáo viên luôn cằn nhằn việc chúng tôi đến muộn.

Give over to

He GAVE himself OVER TO finding his son.

Anh ấy dâng hiến bản thân mình để đi tìm con trai.

Give up on

I GAVE UP ON them when I heard what they were saying about me behind my back.

Tôi mất niềm tin vào họ khi tôi nghe thấy họ nói xấu sau lưng tôi.

Give up to

He GAVE his accomplices UP TO the police.

Anh ta tố cáo kẻ đồng lõa với anh cho với cảnh sát.

Give way to

Don't GIVE WAY TO your worst fears about this.

Đừng đầu hàng trước nỗi sợ kinh khủng nhất của bạn về điều này.

Give yourself up

The gang GAVE THEMSELVES UP last night.

Băng đảng này đã đầu thú tối qua rồi.

Give yourself up to

He GAVE himself UP TO his job.

Anh ấy dành hết thời gian, công sức cho công việc.

II. Bài tập Phrasal verb Give trong tiếng Anh

Làm ngay một số bài tập dưới đây để nắm vững tất cả các Phrasal verb Give trong tiếng Anh bạn nhé!

Điền Phrasal verb Give thích hợp vào chỗ trống:

1. They really..............me for forgetting to turn off the light.

2. The company is.................all over the country.

3. In this issue of the magazine, they are..............a free DVD.

4. She...................all her school friends when she went to university.

5. The projects have to be....................three weeks before we break up for the end of the term.

Đáp án:

III. Lời Kết

Trên đây là một số Phrasal verb Give được prepedu.com tổng hợp chi tiết nhất. Lưu lại ngay để nhanh chóng trau dồi vốn từ cho bản thân bạn nhé.

Hãy đăng ký ngay cho mình 1 lộ trình học phù hợp với mục tiêu của bạn. Các thầy cô tại Prep rất vui khi được đồng hành cùng bạn.

  1. Luyện thi ielts
  2. Luyện thi toeic
  3. Luyện thi tiếng anh thptqg

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/give-over-la-gi-a58578.html