Slow Down là gì và cấu trúc cụm từ Slow Down trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ cụm động từ Slow down trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

slow down là gì

slow down trong Tiếng Anh

1. “Slow down” trong Tiếng Anh là gì?

Slow down

Cách phát âm: /sləʊ ʌp/

Loại từ: cụm động từ của động từ Slow

2. Các định nghĩa của “slow down”:

slow down là gì

slow down trong Tiếng Anh

Slow down: từ được dùng để chị vật giá đó hoạt động kém hoặc hoạt động kém hiệu quả hơn.

Slow down: chậm lại

3. Sự khác biệt giữa “decreas” và “slow down”:

slow down là gì

slow down trong Tiếng Anh

Decrease(n): là sự giảm đi, từ để chỉ số lượng của một thứ gì đó giảm sút so với lúc đầu.

Trong câu này, sử dùng từ “Decrease” để chỉ sự giảm về thu nhập.

Slow down: từ được dùng để chỉ việc giảm tốc độ hoặc giảm mức năng suất sản xuất.

Trong câu này, do nói về việc khiến cho não trở nên chậm hơn nên cần sử dụng từ “Slow down”.

4. Những từ đồng nghĩa của “slow down”:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

abate

giảm bớt

curtail

tóc xoăn

decrease

giảm bớt

dilute

pha loãng

diminish

giảm bớt

ease

giảm bớt

erode

xói mòn

impair

làm suy yếu

minimize

giảm thiểu

mitigate

giảm nhẹ

narrow

hẹp

shrink

co lại

slacken

chùng xuống

taper off

giảm dần

weaken

làm suy yếu

attenuate

làm suy yếu

close

đóng

contract

hợp đồng

crop

mùa vụ

cut

cắt

de-escalate

giảm leo thang

decline

từ chối

degrade

làm suy thoái

downsize

giảm kích cỡ

minify

làm nhỏ

moderate

vừa phải

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “slow down” trong Tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/slow-down-la-gi-a57271.html