Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 đầy đủ và chi tiết

Chương trình tiếng Anh lớp 5 có độ khó nhất trong cấp tiểu học. Đó là lý do vì sao các bé nên dành nhiều thời gian hơn để ôn tập, củng cố kiến thức sau mỗi bài học. ILA gửi tới ba mẹ tổng hợp chi tiết về từ vựng tiếng Anh lớp 5, hãy ôn tập cho con mỗi ngày để nâng cao khả năng ngoại ngữ nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì I

Theo chương trình sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 học 2 bộ sách tiếng Anh tương đương với 2 học kỳ. Tổng cộng cả năm học, các con học 20 unit và chia đều mỗi kỳ là 10 bài.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit của học kỳ I giúp con học tập tốt hơn:

1. Các từ vựng tiếng Anh theo SGK lớp 5: UNIT 1

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 về địa chỉ.

Chủ đề: What‘s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa address /əˈdres/ địa chỉ district /district/ quận, huyện province /’prɔvins/ tỉnh hometown /’həum’taun/ quê hương village /’vilidʒ/ ngôi làng lane /leɪn/ ngõ road /roud/ đường (trong làng) street /’stri:t/ đường (trong thành phố) mountain /’maʊntin/ ngọn núi field /fi:ld/ đồng ruộng flat /flæt/ căn hộ tower /ˈtaʊər/ tòa tháp like /laɪk/ giống quiet /ˈkwaɪət/ im lặng crowded /ˈkraʊdɪd/ đông đúc pretty /ˈprɪti/ đẹp far /fɑ:/ xa xôi

>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu

2. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5: UNIT 2

Các từ vựng tiếng Anh cho bé.

Chủ đề: I always get up early. How about you?” (Tôi luôn luôn dậy sớm. Còn bạn?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa daily routine /ˈdeɪli ruˈtin/ hoạt động hàng ngày wake up /weɪk ʌp/ tỉnh giấc (khi mở mắt) get up /ɡet ʌp/ thức dậy (rời khỏi giường) brush teeth /brʌʃ tiːθ/ đánh răng wash face /wɑːʃ feɪs/ rửa mặt do exercise /duː ˈek.sɚ.saɪz/ tập thể dục study with a partner /’stʌdi wɪθ eɪ ˈpɑrtnər/ học với bạn cùng nhóm, cùng bàn have breakfast /hæv ˈbrek.fəst/ ăn sáng cook dinner /kʊk ˈdɪn.ɚ/ nấu bữa tối talk with (sb) /tɑːk wɪð/ nói chuyện với ai đó (mang tính trao đổi, ngang hàng) project /ˈprɑː.dʒekt/ dự án surf the internet /sɜrf ði ˈɪntərˌnɛt/ lướt mạng look for information /lʊk fɔr ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/ tìm kiếm thông tin

3. Bài học unit 3

Bài học unit 3

Chủ đề: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa go on a trip /goʊ ɔn eɪ trɪp/ đi du lịch have a trip /hæv eɪ trɪp/ có một chuyến đi summer holiday /ˈsʌmər ˈhɑləˌdeɪ/ kỳ nghỉ hè ancient town /ˈeɪnʧənt taʊn/ thị trấn cổ imperial city /ɪmˈpɪriəl ˈsɪti/ thành phố hoàng gia at the seaside /æt ði ˈsiˌsaɪd/ bên bờ biển coach /koʊʧ/ xe khách train /treɪn/ tàu hỏa motorbike /ˈmoʊtərˌbaɪk/ xe máy underground /ˈʌndərˌgraʊnd/ tàu điện ngầm railway station /ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/ ga xe lửa classmate /ˈklæˌsmeɪt/ bạn cùng lớp the following day /ði ˈfɑloʊɪŋ deɪ/ ngày tiếp theo

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 5: UNIT 4

Birthday party.

Chủ đề: Did you go to the party? (Bạn có đến bữa tiệc không?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa go for a picnic /goʊ fɔr eɪ ˈpɪkˌnɪk/ đi dã ngoại birthday party /ˈbɜrθˌdeɪ ˈpɑrti/ tiệc sinh nhật funfair /ˈfʌnˌfeɚ/ hội chợ vui chơi festival /ˈfɛstɪvəl/ lễ hội different from /ˈdɪfrənt frɑm/ khác nhau fun /fʌn/ niềm vui enjoy /ɪnˈʤɔɪ/ tận hưởng visit /ˈvɪzɪt/ thăm invite /ɪnˈvaɪt/ mời Teacher’s day /ˈtiʧər’ɛs deɪ/ Ngày Nhà giáo hide-and-seek /haɪd ænd siːk/ chơi trốn tìm chat with friends /ʧæt wɪθ frɛndz/ nói chuyện với bạn food and drink /fu:d ænd drɪŋk/ đồ ăn thức uống fruit juice /fru:t dʒu:s/ nước ép trái cây present /ˈprɛzənt/ món quà candle /ˈkændəl/ cây nến

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề

5. Bài học unit 5

Từ vựng tiếng anh lớp 5 theo từng unit.

Chủ đề: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa tomorrow /tuˈmɑˌroʊ/ ngày mai by the sea /baɪ ðə si:/ gần biển on the beach /ɔn ðə biʧ/ trên bãi biển in the countryside /ɪn ðə ˈkʌntriˌsaɪd/ ở vùng quê at school /æt skuːl/ ở trường sand /sænd/ cát explore the cave /ɪkˈsplɔr ði keɪv/ khám phá hang động build sandcastle /bɪld ˈsændˌkæs.əl/ xây lâu đài cát sunbathe /’sʌnbɑ:θ/ tắm nắng take a boat trip /teɪk eɪ boʊt trɪp/ đi thuyền around the island /əˈraʊnd ði ˈaɪlənd/ xung quanh hòn đảo think /θɪŋk/ suy nghĩ

6. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5: UNIT 6

Từ vựng tiếng anh lớp 5 kì 1.

Chủ đề: How many lessons do you have today? (Một ngày bạn có bao nhiêu môn học?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Monday /ˈmʌn.deɪ/ thứ Hai Tuesday /ˈtuːz.deɪ/ thứ Ba Wednesday /ˈwenz.deɪ/ thứ Tư Thursday /’θɝːz.deɪ/ Thứ Năm Friday /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ Sáu Saturday /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/ Thứ Bảy Sunday /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật once a week /wʌns eɪ wik/ 1 lần 1 tuần twice a week /twaɪs eɪ wik/ 2 lần 1 tuần three times a week /θri taɪmz eɪ wik/ 3 lần 1 tuần primary school /ˈpraɪ.mer.i skuːl/ trường tiểu học timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/ thời khóa biểu subject /ˈsʌb.dʒekt/ môn học Math /mæθ/ môn Toán Music /ˈmjuː.zɪk/ môn Âm nhạc Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ môn tiếng Việt English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ môn tiếng Anh Art /ɑːrt/ môn Mỹ thuật Science /ˈsaɪ.əns/ môn Khoa học Information Technology (IT) /ɪnˈfɔrˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/ Công nghệ thông tin Physical Education (PE) /ˈfɪzɪkəl ˌɛʤjuˈkeɪʃən/ Thể dục lesson /ˈles.ən/ /ˈles.ən/ bài học, môn học crayon /ˈkreɪ.ɑːn/ bút chì màu still /stɪl/ vẫn break time /breɪk taɪm/ giờ giải lao except /ɪkˈsept/ ngoại trừ

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5: UNIT 7

Tiếng Anh dành cho trẻ ở độ tuổi Mầm non (3 - 6 tuổi)

Chủ đề: How do you learn English? (Bạn đã học tiếng Anh như thế nào?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa skill /skɪl/ kỹ năng listen /ˈlɪs.ən/ nghe speak /spiːk/ nói read /riːd/ đọc write /raɪt/ viết understand /ˌʌn.dɚˈstænd/ hiểu grammar /ˈɡræm.ɚ/ ngữ pháp email /ˈiː.meɪl/ thư điện tử learn /lɝːn/ học foreign language /ˈfɔrən ˈlæŋgwɪʤ/ ngoại ngữ practice /ˈpræk.tɪs/ thực hành, luyện tập because /bɪˈkɑːz/ bởi vì good at /ɡʊd æt/ giỏi về cái gì đó comic book /ˈkɑmɪk bʊk/ truyện tranh hobby /’hɒbi/ sở thích favorite /ˈfeɪ.vər.ət/ ưa thích

>> Tìm hiểu thêm: Cùng bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây thú vị

8. Từ vựng tiếng Anh SGK kỳ I lớp 5 - UNIT 8

Đọc sách là cách dạy trẻ đọc nhanh nên thử.

Chủ đề: What are you reading? (Bạn đang đọc sách gì?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa story /ˈstɔri/ truyện fairy tale /ˈfɛri teɪl/ truyện cổ tích Snow White /snoʊ waɪt/ Bạch Tuyết dwarf /dwɔrf/ chú lùn crown /kraʊn/ vương miện ghost /goʊst/ con ma scary /ˈskɛri/ đáng sợ, kinh hãi main character /meɪn ˈkɛrɪktər/ nhân vật chính finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành, kết thúc generous /ˈʤɛnərəs/ hào phóng, rộng lượng hard-working /hɑrd ˈwɜrkɪŋ/ chăm chỉ kind /kaɪnd/ tốt bụng gentle /ˈʤɛntəl/ hiền lành, ôn hòa clever /ˈklɛvər/ khôn khéo, thông minh funny /ˈfʌni/ vui nhộn fox /fɑks/ con cáo magic lamp /ˈmæʤɪk læmp/ cây đèn thần

9. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 - UNIT 9

Từ vựng tiếng anh lớp 5 kì 2.

Chủ đề: What did you see at the zoo? (Bạn thấy gì ở sở thú?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa zoo /zu:/ sở thú animal /ˈænəməl/ động vật circus /’sɜ:kəs/ rạp xiếc peacock /ˈpiˌkɑk/ con công gorilla /gəˈrɪlə/ khỉ đột elephant /ˈɛləfənt/ voi monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ tiger /ˈtaɪgər/ hổ lion /ˈlaɪən/ sư tử python /ˈpaɪθɑn/ con trăn panda /ˈpændə/ gấu trúc crocodile /ˈkrɑkəˌdaɪl/ cá sấu move slowly /muv ˈsloʊli/ di chuyển chậm chạp roar loudly /rɔr ˈlaʊdli/ gầm, rú lớn intelligent /ɪnˈtɛləʤənt/ thông minh quietly /ˈkwaɪətli/ im lặng beautifully /ˈbjuː.t̬ə.fəl.i/ xinh đẹp quickly /ˈkwɪk.li/ nhanh chóng

10. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh cuối kỳ I lớp 5 - UNIT 10

Các từ vựng tiếng anh lớp 5.

Chủ đề: When will Sports Day be? (Khi nào là ngày hội Thể thao?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Independence day /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ Ngày Độc lập Children’s day /ˈʧɪldrən’ɛs deɪ/ Ngày thiếu nhi competition /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc thi contest /ˈkɑːn.test/ hội thi playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sân chơi match /mætʃ/ trận đấu take part in /teɪk pɑrt ɪn/ tham gia vào win /wɪn/ chiến thắng lose /luːz/ thua cuộc badminton /ˈbæd.mɪn.tən/ cầu lông basketball /ˈbæs.kət.bɑːl/ bóng rổ table tennis /ˈteɪbəl ˈtɛnəs/ bóng bàn

>>> Tìm hiểu thêm: Khám phá trọn bộ từ vựng bộ phận cơ thể tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 kỳ II

Ở học kỳ II, các bé được học các chủ đề thân thuộc như hỏi thói quen lúc rảnh rỗi, hỏi về ước muốn trong tương lai, hỏi về sở thích ăn uống…

Tiếp nối Unit 10, cùng xem số lượng từ vựng của 10 bài học tiếp theo trong học kỳ còn lại của lớp 5.

1. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5 học kỳ II - UNIT 11

Tên tiếng Anh có nghĩa chân thành và tốt bụng.

Chủ đề: What’s the matter with you? (Chuyện gì xảy ra với bạn thế?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa matter /mætə/ vấn đề fever /’fi:və[r]/ sốt headache /’hedak/ đau đầu toothache /’tu:θeik/ đau răng earache /’iəreik/ đau tai stomachache /ˈstəməkˌāk/ đau bụng backache /’bækeik/ đau lưng sore throat /sɔ: θrout/ đau họng sore eyes /sɔ: aiz/ đau mắt hot /hɔt/ nóng cold /kould/ lạnh throat /θrout/ họng pain /pein/ cơn đau cough /kɔ:f/ ho sick /sik/ ốm doctor /’dɔktə/ bác sĩ dentist /’dentist/ nha sĩ feel /fi:l/ cảm thấy ready /redi/ sẵn sàng rest /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn fruit /fru:t/ hoa quả heavy /ˈhevē/ nặng carry /’kæri/ mang, vác sweet /swi:t/ kẹo, ngọt ngào karate /kə’rɑ:ti/ môn karate hand /hænd/ bàn tay nail /neil/ móng tay brush /brʌ∫/ chải (răng) healthy /’helθi/ tốt cho sức khỏe regularly /’regjuləri/ một cách đều đặn meal /mi:l/ bữa ăn breakfast /’brekfəst/ bữa sáng advice /əd’vais/ lời khuyên go to the doctor /gəʊ tu: ðə ‘dɒktə[r]/ đi bác sĩ go to the dentist /gəʊ tu: ðə ‘dentist/ đi nha sĩ go to the hospital /gəʊ tu: ðə ‘hɒspitl/ đến bệnh viện take a rest /teik ei rest/ nghỉ ngơi

2. Từ vựng bài Unit 12

Chủ đề: Don’t ride your bike too fast! (Đừng lái xe quá nhanh!)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa cut /kʌt/ vết cắt, cắt cabbage /’kæbidʒ/ cải bắp stove /stəʊv/ bếp lò touch /tʌt∫/ chạm vào bum /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy match /mæt∫/ que diêm run down /rʌn’daun/ chạy xuống stair /steə/ cầu thang climb the tree /klaim ðə tri:/ leo trèo bored /bɔ:d/ buồn, chán reply /ri’plai/ trả lời loudly /’laʊdli/ ầm ĩ again /ə’gen/ lại run /’rʌn/ /’rʌn/ chạy leg /leg/ chân arm /ɑ:mz/ tay break /breik/ làm gãy, làm vỡ apple tree /æpltri:/ cây táo fall off /fɔ:l ɔv/ ngã xuống hold /hould/ cầm, nắm bite /bait/ cắn sharp /∫ɑ:p/ sắc nhọn dangerous /’deindʒrəs/ nguy hiểm common /’kɔmən/ thông thường accident /’æksidənt/ tai nạn prevent /pri’vent/ ngăn chặn safe /seif/ an toàn young children /jʌηgə ‘t∫ildrən/ trẻ nhỏ roll off /roul ɔ:f/ lăn khỏi balcony /’bælkəni/ ban công neighbour /’neibə/ hàng xóm knife /naif/ con dao scissors /’sizəz/ cái kéo helmet /’helmit/ mũ bảo hiểm tool /tu:l/ công cụ tip /tip/ mẹo

3. Bài học unit 13

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 5.

Chủ đề: What do you do in your freetime? (Bạn làm gì trong lúc rỗi?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa free time /fri: taim/ thời gian rảnh Red river /red rivə/ sông Hồng forest /’fɔrist/ khu rừng camp /kæmp/ lều, trại watch /wɔt∫/ xem surf the internet /sə:f ði intə:net/ truy cập internet ride the bike /raid ði baik/ đi xe đạp program /’prougræm/ chương trình clean /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch sport /spɔ:t/ thể thao club /klʌb/ câu lạc bộ dance /da:ns/ khiêu vũ sing /siη/ hát ask /ɑ:sk/ hỏi question /’kwest∫ən/ câu hỏi survey /sə’vei/ bài điều tra cartoon /kɑ:’tu:n/ hoạt hình go fishing /gou ‘fi∫iη/ đi câu cá go shopping /gou ‘∫ɔpiη/ đi mua sắm go swimming /gou ‘swimiη/ đi bơi go camping /gou ‘kæmpiη/ đi cắm trại go skating /gou ‘skeitiη/ đi trượt patin go hiking /gou haikin/ đi leo núi draw /drɔ:/ vẽ jog /dʒɒg/ chạy bộ read /ri:d/ đọc play volleyball /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi bóng chuyền play badminton /plei ‘bædmintən/ chơi cầu lông play computer game /plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/ chơi trò chơi trên máy tính play tennis /plei tenis/ chơi quần vợt play chess /plei t∫es/ chơi cờ play football /plei ‘fʊtbɔ:l/ chơi bóng đá listen to music /’lisn tu: ‘mju:zik/ nghe nhạc

>>> Tìm hiểu thêm: Bỏ túi 72 từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh

4. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5 - Unit 14

Sách tranh giúp bé nhanh hiểu hơn.

Chủ đề: What happened in story? (Chuyện gì đã xảy ra trong câu chuyện ấy?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa princess /ˈprɪn.ses/ công chúa prince /prɪns/ hoàng tử once upon a time /wʌns əˈpɑn eɪ taɪm/ ngày xửa ngày xưa happen /ˈhæp.ən/ xảy ra, diễn ra order /ˈɔːr.dɚ/ ra lệnh, yêu cầu far away /fɑr əˈweɪ/ xa xôi grow seed /groʊ sid/ gieo trồng hạt giống pick up /pɪk ʌp/ nhặt, lượm exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ sự trao đổi cover /ˈkʌv.ɚ/ bìa content /kənˈtent/ nội dung wolf /wʊlf/ con sói fox /fɑːks/ con cáo hunter /ˈhʌn.t̬ɚ/ thợ săn pretend (doing smt) /prɪˈtend/ giả vờ (làm gì đó) honest /ˈɑː.nɪst/ thật thà wise /waɪz/ sáng suốt intelligent /ɪnˈtel.ə.dʒənt/ thông minh, nhanh trí stupid /ˈstuː.pɪd/ ngốc nghếch greedy /ˈɡriː.di/ tham lam angry /ˈæŋ.ɡri/ tức giận delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon surprise /sɚˈpraɪz/ ngạc nhiên marry (sb) /ˈmær.i/ kết hôn (với ai) star fruit /stɑr fruːt/ quả khế a piece of /eɪ pis ʌv/ mảnh, miếng (của cái gì đó) meat /miːt/ thịt ago /əˈɡoʊ/ trước, đã qua

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 - UNIT 15

Từ vựng tiếng Anh về ước mơ.

Chủ đề: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa future /ˈfjuː.tʃɚ/ tương lai pilot /ˈpaɪ.lət/ phi công writer /ˈraɪ.t̬ɚ/ nhà văn architect /ˈɑːr.kə.tekt/ kiến trúc sư engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ kỹ sư nurse /nɝːs/ y tá artist /ˈɑːr.t̬ɪst/ họa sĩ musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc công singer /ˈsɪŋ.ɚ/ ca sĩ astronaut /ˈæs.trə.nɑːt/ phi hành gia farmer /ˈfɑːr.mɚ/ nông dân look after patient /lʊk ˈæftər ˈpeɪʃənt/ chăm sóc bệnh nhân design a building /dɪˈzaɪn eɪ ˈbɪl.dɪŋ/ thiết kế một tòa nhà spaceship /ˈspeɪs.ʃɪp/ tàu vũ trụ important /ɪmˈpɔːr.tənt/ quan trọng leave /liːv/ rời đi, để lại grow up /ɡroʊ ʌp/ lớn lên

6. Từ vựng tiếng Anh học kỳ II lớp 5 - UNIT 16

ila chuyến xe mùa hè ila happy summer bus 2023

Chủ đề: Where’s the post office? (Bưu điện ở đâu?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa post office /poʊst ˈɔfəs/ bưu điện pharmacy /ˈfɑːr.mə.si/ hiệu thuốc cinema /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim museum /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng theatre /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ nhà hát restaurant /ˈres.tə.rɑːnt/ nhà hàng supermarket /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ siêu thị bus stop /bʌs stɑp/ bến xe buýt behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau in front of /ɪn frʌnt ʌv/ ở phía trước opposite /ˈɑː.pə.zɪt/ đối diện between /bɪˈtwiːn/ ở giữa (2 vật gì đó) next to /nɛkst tu/ bên cạnh, kế bên go straight /goʊ streɪt/ đi thẳng turn right /tɜrn raɪt/ rẽ phải turn left /tɜrn left/ rẽ trái on the corner of /ɑːn ði ˈkɔrnər ʌv/ ở góc (của cái gì)

7. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5 - UNIT 17

Từ vựng về đồ ăn.

Chủ đề: Well, What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa a carton of /eɪ ˈkɑrtən əv/ một hộp (gì đó) a packet of /eɪ ˈpækət əv/ một gói (gì đó) a bowl of noodles /eɪ boʊl əv ˈnudəlz/ một bát mì a glass of water /eɪ glæs əv ˈwɔtər/ một ly nước a bar of chocolate /eɪ bɑr əv ˈʧɔklət/ một thanh sô-cô-la a bottle of /eɪ ˈbɑtəl əv/ một chai (gì đó) diet /’daiət/ chế độ ăn lemonade /ˌlem.əˈneɪd/ nước chanh biscuit /ˈbɪs.kɪt/ bánh quy sausage /ˈsɑː.sɪdʒ/ xúc xích butter /ˈbʌt̬.ɚ/ bơ cheese /tʃiːz/ phô mai vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau potato /pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai tây banana /bəˈnæn.ə/ chuối orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ cam broccoli /ˈbrɑː.kəl.i/ bắp cải sugar /ˈʃʊɡ.ɚ/ đường fat /fæt/ chất béo rice /raɪs/ gạo egg /eg/ trứng nowadays /ˈnaʊ.ə.deɪz/ ngày nay

>>> Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 - UNIT 18

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết.

Chủ đề: What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai thế nào?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa weather forecast /ˈweð.ɚ ˈfɔːr.kæst/ dự báo thời tiết temperature /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ nhiệt độ windy /ˈwɪn.di/ có gió cloudy /ˈklaʊ.di/ có mây sunny /ˈsʌn.i/ có nắng stormy /ˈstɔːr.mi/ có bão cool /kuːl/ mát mẻ rainy /ˈreɪ.ni/ có mưa snowy /ˈsnoʊ.i/ có tuyết foggy /ˈfɑː.ɡi/ có sương mù warm /wɔːrm/ ấm áp cold /koʊld/ lạnh wet /wet/ ẩm ướt season /ˈsiː.zən/ mùa spring /sprɪŋ/ mùa Xuân summer /ˈsʌm.ɚ/ mùa Hạ autumn /ˈɑː.t̬əm/ mùa Thu winter /ˈwɪn.t̬ɚ/ mùa Đông

9. Từ vựng tiếng Anh - UNIT 19

Chùa trong tiếng Anh là gì?

Chủ đề: Which place would you like to visit? (Nơi nào bạn muốn đi thăm thú?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa center /ˈsen.t̬ɚ/ trung tâm pagoda /pəˈɡoʊ.də/ ngôi chùa temple /ˈtem.pəl/ đền church /tʃɝːtʃ/ nhà thờ bridge /brɪdʒ/ cây cầu somewhere /ˈsʌm.wer/ nơi nào đó lake /leɪk/ hồ nước statue /ˈstætʃ.uː/ bức tượng expect /ɪkˈspekt/ mong đợi attract /əˈtrækt/ thu hút, hấp dẫn exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ hào hứng interesting /ˈɪn.trɪ.stɪŋ/ thú vị

10. Từ vựng tiếng Anh - UNIT 20

Bé sống ở đâu?

Chủ đề: Which one is more exciting life in the city or life in the countryside? (Cuộc sống ở thành thị và cuộc sống ở nông thôn như thế nào?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa village /ˈvɪl.ɪdʒ/ ngôi làng wonderful /ˈwʌn.dɚ.fəl/ tuyệt vời large /lɑːrdʒ/ rộng noisy /ˈnɔɪ.zi/ ồn ào expensive /ɪkˈspen.sɪv/ đắt đỏ cheap /tʃiːp/ rẻ beautiful /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ đẹp busy /ˈbɪz.i/ bận rộn big /bɪɡ/ to small /smɑːl/ nhỏ

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5

ILA tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh bám sát chương trình học của SGK lớp 5. Mẹ và bé hãy dành thời gian làm bài tập để kiểm tra lại kiến thức của con nhé!

Bài tập 1: Quan sát tranh và cho biết bé thấy những con vật gì ở sở thú? Hãy nói lại bằng tiếng Việt tên những con vật ấy.

Bài tập từ vựng tiếng anh lớp 5 số 1.

Đáp án:

• Con voi

• Con hươu cao cổ

• Con sư tử

• Con ốc sên

• Con hổ

• Con rắn

• Con gấu

• Con lừa

Bài tập 2: Tìm từ không cùng loại so với các từ còn lại

1.

A. speak

B. read

C. hobby

D. learn

2.

A. bedroom

B. street

C. living room

D. dining room

3.

A. apple

B. orange

C. building

D. banana

4.

A. Dad

B. Mom

C. Sister

D. Yellow

5.

A. center

B. noisy

C. quiet

D. cheap

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. D

5. A

Bài tập 3: Hãy chọn từ đúng để điền vào chỗ trống

flat holiday address village house

1. What’s your _________? - My address is 23 Main Street.

2. Our school is located in the __________.

3. I live in a small ________ in the countryside.

4. I live in________ 25 on the second floor of Hanoi Tower.

5. Where were you on ________? I was at Ha Long Bay.

Đáp án:

1. address

2. village

3. house

4. flat

5. holiday

Bài tập 4: Bé hãy quan sát tranh và ghi lại 5 động từ mà bạn nhỏ đang thực hiện

bài tập từ vựng tiếng anh lớp 5 số 2.

Gợi ý: Bé hãy bắt đầu từ bức tranh thứ nhất (sleep - ngủ), sau đó làm lần lượt theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới cho tới đến bức tranh bé ngủ là hết.

1. have breakfast

2. brush teeth

3. go to school

4. learn the lesson

5. play badminton

6. ride the bike

7. listen to music

Bài tập 5: Đặt câu với các từ cho sẵn dưới đây

1. at the zoo

2. fever

3. like

4. how many

5. weather

Gợi ý:

1. What did you see at the zoo? (Bạn thấy gì ở sở thú?)

2. I have a fever. (Tôi bị sốt.)

3. Do you like hiking? (Bạn có thích đi leo núi không?)

4. How many packets of biscuits do you eat everyday? (Bạn ăn bao nhiêu gói bánh mỗi ngày?)

5. What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?)

ILA đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 và đưa ra các dạng bài tập cơ bản. Đây là những kiến thức vô cùng quan trọng để trẻ chinh phục được môn tiếng Anh lớp 5. Các bé nhớ học đầy đủ và ghi nhớ từ vựng nhằm phục vụ tốt cho việc học và giao tiếp hàng ngày!

>>> Tìm hiểu thêm: 5 kinh nghiệm học tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/tieng-anh-5-a56268.html