Find Out nghĩa là gì? Phân biệt với Figure Out, Find và Point Out

Find out là gì là thắc mắc chung của không ít người học tiếng Anh. Động từ “find” trong tiếng Anh có nghĩa là tìm kiếm, tìm thấy. Ở bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu về ý nghĩa của find out, phân biệt sự khác nhau giữa find out, figure out, point out và find.

Key takeaways

Find out vừa mang nghĩa là tìm thấy, khám phá vừa mang nghĩa là phát hiện, giải quyết vấn đề.

Cấu trúc: Find out something

Sự khác biệt:

Find out là gì?

Find có nghĩa là tìm thấy, nhận ra. Khi kết hợp với giới từ out, tạo thành cụm động từ find out. Find out có nghĩa khá khác biệt so với động từ find khi đứng riêng lẻ.

Theo từ điển Cambridge, Find out mang nghĩa là khám phá ra (lần đầu tiếp nhận thông tin), hoặc quyết tâm tìm ra thông tin một cách có chủ đích.

Ví dụ:

Cấu trúc Find out

Cấu trúc 1:

Find something out / Find out something

Nếu something là 1 danh từ: something có thể đứng giữa hoặc sau find out.

Nếu something là 1 đại từ (it): something phải đứng giữa find và out.

Ví dụ: We need to find it out.

Cấu trúc 2:

Find out + (that) + mệnh đề

Ví dụ:

Cấu trúc Find out

Lưu ý: Khi dùng find someone out, cụm từ này sẽ mang một nét nghĩa đặc biệt hơn: Phát hiện ra sự thật xấu xa, đáng kinh ngạc về người đó - thường là lừa lọc hoặc không trung thực.

Ví dụ:

Sự khác biệt của Find Out, Figure Out, Find và Point Out

Find out là tìm ra một cái gì, ai đó, điều gì đó mà người sử dụng chưa từng biết trước đó, thông qua việc nghiên cứu và điều tra.

Ví dụ:

Figure out là tìm kiếm sự thật về một điều gì đó nhưng bằng việc sử dụng lý trí và lập luận.

Ví dụ:

Point out nghĩa là chỉ ra, vạch ra - tìm được điều gì đó dựa trên một dẫn chứng nào đó hoặc đơn giản chỉ vì người nói nghĩ là nó quan trọng.

Ví dụ:

Sự khác biệt của Find Out, Figure Out, Find và Point OutFind có nghĩa là tìm kiếm, tìm thấy, nhận thấy.

Trên thực tế, find thường được dùng khi muốn định vị hoặc tìm kiếm các đối tượng hữu hình và vật lý (người, vật,...), trong khi find out có nghĩa là phát hiện về thông tin hoặc kiến thức.

Ví dụ:

NHƯNG

Tham khảo thêm

Bài tập cấu trúc Find Out

Chọn đáp án đúng

  1. I feel I should _________ to him how badly he had hurt her.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. I wish I could _________ time to do more reading.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. She tried in vain to _________ to him the unfairness of his actions.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. I must _________ how much it will cost.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. We need to _________ what went wrong.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. Can you _________ how to open this box? It’s really puzzling.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. She is the third to _________ how to transform.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. I couldn't _________ Andrew's phone number.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

  1. She _________ that he'd been cheating on her.

A. found out

B. found

C. figured out

D. pointed out

Đáp án

  1. D

  2. B

  3. D

  4. A

  5. C

  6. C

  7. C

  8. B

  9. A

Tổng kết

Bài viết đã lý giải cho người đọc Find out là gì, kèm kiến thức về cách phân biệt find out, figure out, point out và find và các bài tập vận dụng. Hy vọng sau khi tìm hiểu, người đọc có thể tự tin vào kiến thức của mình khi sử dụng cấu trúc này.

Nguồn tham khảo

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/find-out

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/point-out

https://forum.wordreference.com/threads/figure-out-vs-find-out.3570520/

https://hinative.com/questions/27408

https://englishhelponline.me/2015/10/18/the-difference-between-words-find-and-find-out/

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/point-out-la-gi-a52459.html