“Tâm lý trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến lĩnh vực tâm lý học trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Tâm lý tuy là một chuyên ngành không quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng nó lại là chuyên ngành có ảnh hưởng lớn tới con người. Trong tiếng Anh, tâm lý được dịch là Psychology hoặc Mentality. Hai từ này mang nghĩa tương đương với nhau, là nghiên cứu khoa học về cách thức hoạt động của tâm trí con người và cách nó ảnh hưởng đến hành vi, hoặc sự ảnh hưởng về tính cách của một người cụ thể lên hành vi của họ.
(Hình ảnh minh họa cho Tâm lý trong tiếng Anh)
I can't understand the mentality of people who beat animals.
Tôi không thể hiểu được tâm lý của những người đánh động vật.
He hopes that close bonds between members in the family will change his son's mentality.
Anh hy vọng rằng sự gắn bó thân thiết giữa các thành viên trong gia đình sẽ thay đổi được tâm lý của con trai mình.
I am not an expert in abnormal psychology, but I can ask him for help.
Tôi không phải là một chuyên gia về tâm lý bất thường, nhưng tôi có thể nhờ anh ấy giúp đỡ.
She graduated in psychology at Sydney University.
Cô tốt nghiệp ngành tâm lý học tại Đại học Sydney.
Anne studied behavioural psychology at college so I trust she can help you.
Anne đã học tâm lý học hành vi ở trường đại học nên tôi tin tưởng cô ấy có thể giúp bạn.
Cognitive psychology is a concept in the field of psychology.
Tâm lý học nhận thức là một khái niệm trong lĩnh vực tâm lý học.
(Hình ảnh minh họa cho Tâm lý trong tiếng Anh)
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Dysfunctional conflict
Xung đột rối loạn chức năng
Dissociative disorder
Rối loạn phân ly
Episodic memory
Trí nhớ phân đoạn
Emotional intelligence
Trí tuệ cảm xúc
Cognitive dissonance
Bất đồng, mâu thuẫn trong nhận thức
Endocrine system
Hệ thống nội tiết
Egocentrism
Thuyết tự đề cao bản thân
Iconic memory
Bộ nhớ mang tính biểu tượng, hình ảnh
Illusion
Sự ảo tưởng, ảo giác
Insomnia
Chứng mất ngủ
Instinct
Bản năng, thiên tính
Intimacy
Tình thân mật
Judgment
Sự phán đoán, lương tri
Altruism
Lòng vị tha
Alzheimer’s disease
Bệnh Alzheimer- căn bệnh tâm thần, mất trí
Analytical psychology
Tâm lý học phân tích
Health psychology
Tâm lý học sức khỏe
Hypnosis
Sự thôi miên, trạng thái thôi miên
Anorexia nervosa
Chứng chán ăn tâm thần
Depression
Bệnh trầm cảm
Autism
Chứng tự kỷ
Bullying
Bắt nạt
Joking and kidding
Đùa cợt, trêu đùa
Glial cells
Tế bào thần kinh đệm
Hyperactivity
Chứng tăng động
Central nervous system
Hệ thống thần kinh trung ương
Cerebellar atrophy
Teo tiểu não
Acute stress disorder
Rối loạn căng thẳng cấp tính
Long-term memory
Trí nhớ dài hạn
Short-term memory
Trí nhớ ngắn hạn
Anxiety disorders
Rối loạn lo âu
Circadian rhythm
Nhịp sinh học
Nervous system
Hệ thần kinh
Brain stem
Thân não
Aggression
Thái độ hiếu chiến, công kích
Client-centered therapy
Liệu pháp hướng tâm cho khách hàng
Auditory nerve
Thần kinh thính giác
Bipolar cells
Tế bào lưỡng cực
Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Tâm lý - Psychology, Mentality trong tiếng Anh và những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề tâm lý học. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả và luôn yêu thích Studytienganh!
Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/tam-ly-tieng-anh-la-gi-a49916.html