"Áp Lực Công Việc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Cuộc sống ngày càng phát triển nhưng con người cũng đang đối mặt với nhiều áp lực và khó khăn hơn. Một trong những thứ khiến nhiều người muộn phiền và đau đầu nhất chính là áp lực công việc. Để có thể biết cách gọi áp lực công việc tiếng Anh là gì mời bạn cùng studytienganh đến với một số chia sẻ ở bài viết này để có thể hiểu rõ hơn

.

Áp Lực Công Việc trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Áp lực công việc là work pressure

Work pressure có nghĩa là áp lực công việc, cụm từ được cấu tạo từ hai từ là work Trong (công việc) và Pressure (áp lực, áp suất).

Áp lực công việc là trạng thái tinh thần, sức khỏe ở điểm thấp nhất khiến con người cảm thấy mệt mỏi, lo lắng khi phải đối mặt với nhiều vấn đề công việc phải giải quyết trong thời gian có hạn. Nguyên nhân đến từ khối lượng công việc quá tải, không tìm thấy niềm vui trong công việc, không có thời gian bên gia đình, bạn bè,..... tất cả khiến tinh thần bị mệt mỏi và nặng nề. Áp lực công việc gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng nhưng là trạng thái thường xuyên của con người trong thời đại ngày nay.

áp lực công việc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích áp lực công việc tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Work pressure

Phát âm Anh - Anh: /wɜːk ˈpreʃ.ər/

Phát âm Anh - Mỹ: /wɝːk ˈpreʃ.ɚ/

Từ loại: Danh Từ

Nghĩa tiếng Anh: Fatigue, heavy state of people due to reasons coming from work due to workload, completion time, difficulty, ....

Nghĩa tiếng Việt: Áp lực công việc - Trạng thái mệt mỏi, nặng nề của con người bởi các lí do đến từ công việc do khối lượng công việc, thời gian hoàn thành, độ khó,....

áp lực công việc tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, áp lực công việc là Work pressure

Ví dụ Anh Việt

Hãy cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh - Việt sau đây để hiểu rõ hơn về cách gọi cũng như cách dùng từ áp lực công việc trong tiếng Anh. Đây là những tình huống đời thực thường xuyên xảy ra đáng để bạn tham khảo.

áp lực công việc tiếng anh là gì

Áp lực công việc khiến con người cảm thấy mệt mỏi, bế tắc

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Xoay quanh từ áp lực công việc có nhiều từ và cụm từ tiếng Anh liên quan mà bạn không thể bỏ lỡ nếu muốn mở rộng vốn từ và sử dụng thành thạo chủ đề trong thực tế. Studytienganh đã tổng hợp một số từ thông dụng để bạn theo dõi trong bảng sau đây.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

tired

mệt mỏi

stuck

bế tắc

worry

lo lắng

Mental

tinh thần

health

sức khỏe

motivation

động lực

Sau khi theo dõi bài viết này hy vọng nhiều người học dễ dàng nắm được kiến thức giải thích áp lực công việc tiếng Anh là gì cùng với đó tìm được phương pháp học tập phù hợp cho riêng mình. Studytienganh luôn sẵn sàng để đồng hành cùng bạn hoàn thành mục tiêu tiếng Anh của bạn nhanh nhất, tiết kiệm nhất. Vì thế đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé!

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/chiu-duoc-ap-luc-cong-viec-tieng-anh-la-gi-a49058.html