Giá xe Vision 2018 tháng 5, cập nhật mới nhất tại đại lý Honda

Honda Vision 2018 phiên bản cao cấp màu Đen mờ.

Honda Vision 2018 phiên bản cao cấp với màu Đen mờ vẫn được hãng đề xuất giá bán cao hơn phiên bản thời trang (với các màu Xanh, Trắng, Đỏ, Hồng, Trắng ngà, Đỏ đậm, Vàng) 500.000 đồng. Tuy nhiên, khảo sát tại một số đại lý ủy quyền của Honda Việt Nam, đầu tháng 5, giá xe Vision các phiên bản không có sự chênh lệch đáng kể, giá bán tại các đại lý ở khu vực phía Nam cao hơn ở các tỉnh phía Bắc khoảng 1 triệu đồng.

Dưới đây là bảng tổng hợp giá các phiên bản xe Honda Vision 2018 ở các khu vực trên cả nước:

Bảng giá xe Honda Vision cập nhật tháng 5/2018 Giá xe Vision 2018 tại khu vực Hà Nội Giá đề xuất Giá đại lý Vision 2018 Cao cấp (Đen nhám) 30.490.000 33.900.000 Vision 2018 Thời trang (Xanh, Trắng, Đỏ, Hồng, Trắng ngà) 29.990.000 33.900.000 Vision 2018 Thời trang (Đỏ đậm, Vàng) 29.990.000 34.000.000 Giá xe Vision 2018 tại khu vực các tỉnh phía Bắc lân cận Giá đề xuất Giá đại lý Vision 2018 Cao cấp (Đen nhám) 30.490.000 33.500.000 Vision 2018 Thời trang (Xanh, Trắng, Đỏ, Hồng, trắng ngà) 29.990.000 33.500.000 Vision 2018 Thời trang (Đỏ đậm, Vàng) 29.990.000 33.600.000 Giá xe Vision 2018 tại khu vực TP Hồ Chí Minh Giá đề xuất Giá đại lý Vision 2018 Cao cấp (Đen nhám) 30.490.000 35.200.000 Vision 2018 Thời trang (Xanh, Trắng, Đỏ, Hồng, Trắng ngà) 29.990.000 34.200.000 Vision 2018 Thời trang (Đỏ đậm, Vàng) 29.990.000 35.200.000 Giá xe Vision 2018 tại khu vực các tỉnh phía Nam lân cận Giá đề xuất Giá đại lý Vision 2018 Cao cấp (Đen nhám) 30.490.000 35.000.000 Vision 2018 Thời trang (Xanh, Trắng, Đỏ, Hòng, Trắng ngà) 29.990.000 34.000.000 Vision 2018 Thời trang (Đỏ đậm, Vàng) 29.990.000 35.000.000

* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2018:

- Công suất tối đa 6,63 kW/ 7.500 vòng/ phút

- Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

- Độ cao yên 750mm

- Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt

- Dung tích xy-lanh 108,2cm3

- Dung tích bình xăng 5,2 lít

- Trọng lượng bản thân 99kg

- Tỷ số nén 9,5:1

- Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực

- Khoảng cách trục bánh xe 1.256mm

- Mô men cực đại 9,27Nm/ 5.500 vòng/ phút

- Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí

- Khoảng sáng gầm xe 139mm

- Hệ thống khởi động Điện/ Đạp chân

- Đường kính x hành trình pít tông 50mm x 55,1mm

- Cỡ lốp trước/sau Trước: 80/90 - 14 M/C 40P / Sau: 90/90 - 14 M/C 46P

- Dài x Rộng x Cao 1.863mm x 686mm x 1.088mm

Nguồn tham khảo: 2banh.vn

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/vision-2018-do-a33097.html