1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
1. Chương trình đại trà
STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
1
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp- Quản trị bán hàng- Quản trị dự án
7340101 A00A01D01D96 3402
Marketing
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị Marketing- Quản trị thương hiệu- Truyền thông Marketing
7340115 A00A01D01D96 2103
Bất động sản
Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
7340116A00A01D01D96
1204
Kinh doanh quốc tế
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340120 A00A01D01D96 2105
Tài chính - Ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
- Tài chính doanh nghiệp- Ngân hàng- Thuế- Hải quan - Xuất nhập khẩu- Tài chính công- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư- Thẩm định giá
7340201 A00A01D01D96 550 6 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96 607
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp- Kiểm toán
7340301 A00A01D01D96 1408
Kinh tế
Chuyên ngành Quản lý kinh tế
7310101 A00A01D01D96 809
Luật kinh tế
Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh
7380107 A00A01D01D96 6010
Toán kinh tế
Chuyên ngành Tài chính định lượng
7310108 A00A01D01D96 6011
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
7220201 D01D72D78D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 20012
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
Gồm các chuyên ngành:- Hệ thống thông tin kế toán- Tin học quản lý
7340405 A00A01D01D96 165
Tổng
21952. Chương trình đặc thù
STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị lữ hành
7810103D D01D72D78D96 602
Quản trị khách sạn
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
7810201D D01D72D78D96 1203
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Chuyên ngành Quản trị nhà hàng
7810202D D01D72D78D96 60
Tổng
2403. Chương trình tích hợp
STT Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Quản trị kinh doanh tổng hợp 400 Quản trị bán hàng Quản trị Marketing 400 Truyền thông Marketing 3 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00A01D01D96 150 Tài chính doanh nghiệp 350 Ngân hàng Hải quan - Xuất nhập khẩu 5 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00A01D01D96 400 Quản trị kinh doanh quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu Tổng 1.7004. Chương trình tiếng Anh toàn phân
STT Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00A01D01D96 40 2 Marketing Marketing 7340115Q A00A01D01D96 40 3 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120QA00A01D01D96
40 Tổng120
5. Chương trình tài năng:
STT Ngành đào tạo Chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu 1 Tài chính - Ngân hàng Tài chính 50*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét KQ thi THPT
Xét KQ thi ĐGNL
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi ĐGNL
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Quản trị kinh doanh
22,3
25,3
750
25,9
27,0
850
25,0
24,60
Marketing
24,5
26,1
800
27,1
28,0
900
26,70
25,90
Bất động sản
19,4
23
600
25,1
26,0
800
23,0
21,90
Kinh doanh quốc tế
23,75
25,8
800
26,4
28,0
900
25,70
25,80Tài chính - Ngân hàng
21,1
24,47
700
25,4
26,5
820
24,80
24,20
Kế toán
21,9
25
700
25,3
26,5
820
25,20
24,60
Hệ thống thông tin quản lý
18,8
22,7
600
25,2
25,0
780
24,50
24,40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21,67
23,4
600
24,5
25,0
750
22,0
23,70
Quản trị khách sạn
22,3
24
600
24,5
25,0
750
22,0
23,40
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
21,2
22
600
24,3
25,0
750
22,0
22,60
Ngôn ngữ Anh
23,8
700
26,1
26,5
800
23,60
24,00
Kinh tế
24,85
700
25,8
27,0
850
25,60
24,80
Luật kinh tế
24,8
26,5
850
25,20
24,80
Toán kinh tế
21,25
26,0
800
24,60
23,60
Công nghệ tài chính
24,10
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành
Năm 2019
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi ĐGNL
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Quản trị kinh doanh
19
25,3
25,5
820
23,50
23,30
Marketing
19,2
26,2
26,0
850
25,30
26,00
Kế toán
17,2
24,2
25,0
780
23,80
25,80
Kinh doanh quốc tế
20
25,5
26,0
830
24,70
Tài chính ngân hàng
17
24,6
25,5
770
23,50
Quản trị khách sạn
17,8
Bất động sản
23,5
24,98
750
23,0
III. Chương trình quốc tế
Ngành
Năm 2019
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi ĐGNL
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Quản trị kinh doanh
18,7
24,0
24,67
750
23,0
23,30
Marketing
18,5
24,2
24,9
750
25,0
26,00
Kế toán
16,45
Kinh doanh quốc tế
20
24,0
24,75
750
24,30
25,80
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/dai-hoc-marketting-a32819.html