Đại học Tài chính - Marketing

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

6. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp- Quản trị bán hàng- Quản trị dự án

7340101 A00A01D01D96 340

2

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing- Quản trị thương hiệu- Truyền thông Marketing

7340115 A00A01D01D96 210

3

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00A01D01D96

120

4

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120 A00A01D01D96 210

5

Tài chính - Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp- Ngân hàng- Thuế- Hải quan - Xuất nhập khẩu- Tài chính công- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư- Thẩm định giá

7340201 A00A01D01D96 550 6 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96 60

7

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp- Kiểm toán

7340301 A00A01D01D96 140

8

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101 A00A01D01D96 80

9

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107 A00A01D01D96 60

10

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108 A00A01D01D96 60

11

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201 D01D72D78D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 200

12

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:- Hệ thống thông tin kế toán- Tin học quản lý

7340405 A00A01D01D96 165

Tổng

2195

2. Chương trình đặc thù

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

7810103D D01D72D78D96 60

2

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D D01D72D78D96 120

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D D01D72D78D96 60

Tổng

240

3. Chương trình tích hợp

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Quản trị kinh doanh tổng hợp 400 Quản trị bán hàng Quản trị Marketing 400 Truyền thông Marketing 3 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00A01D01D96 150 Tài chính doanh nghiệp 350 Ngân hàng Hải quan - Xuất nhập khẩu 5 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00A01D01D96 400 Quản trị kinh doanh quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu Tổng 1.700

4. Chương trình tiếng Anh toàn phân

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00A01D01D96 40 2 Marketing Marketing 7340115Q A00A01D01D96 40 3 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q

A00A01D01D96

40 Tổng

120

5. Chương trình tài năng:

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu 1 Tài chính - Ngân hàng Tài chính 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

22,3

25,3

750

25,9

27,0

850

25,0

24,60

Marketing

24,5

26,1

800

27,1

28,0

900

26,70

25,90

Bất động sản

19,4

23

600

25,1

26,0

800

23,0

21,90

Kinh doanh quốc tế

23,75

25,8

800

26,4

28,0

900

25,70

25,80

Tài chính - Ngân hàng

21,1

24,47

700

25,4

26,5

820

24,80

24,20

Kế toán

21,9

25

700

25,3

26,5

820

25,20

24,60

Hệ thống thông tin quản lý

18,8

22,7

600

25,2

25,0

780

24,50

24,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,67

23,4

600

24,5

25,0

750

22,0

23,70

Quản trị khách sạn

22,3

24

600

24,5

25,0

750

22,0

23,40

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,2

22

600

24,3

25,0

750

22,0

22,60

Ngôn ngữ Anh

23,8

700

26,1

26,5

800

23,60

24,00

Kinh tế

24,85

700

25,8

27,0

850

25,60

24,80

Luật kinh tế

24,8

26,5

850

25,20

24,80

Toán kinh tế

21,25

26,0

800

24,60

23,60

Công nghệ tài chính

24,10

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

25,3

25,5

820

23,50

23,30

Marketing

19,2

26,2

26,0

850

25,30

26,00

Kế toán

17,2

24,2

25,0

780

23,80

25,80

Kinh doanh quốc tế

20

25,5

26,0

830

24,70

Tài chính ngân hàng

17

24,6

25,5

770

23,50

Quản trị khách sạn

17,8

Bất động sản

23,5

24,98

750

23,0

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

18,7

24,0

24,67

750

23,0

23,30

Marketing

18,5

24,2

24,9

750

25,0

26,00

Kế toán

16,45

Kinh doanh quốc tế

20

24,0

24,75

750

24,30

25,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Tài chính - Marketing

Đại học Tài chính - Marketing

Đại học Tài chính - Marketing
Hội thao công đoàn trường Đại học Tài chính - Marketing
Đại học Tài chính - Marketing
Lễ tốt nghiệp trường Đại học Tài chính - Marketing

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://caohockinhte.edu.vn/dai-hoc-marketting-a32819.html