Trong tháng 9/2024, dòng xe số Sirius tiếp tục bán ra thị trường với 6 phiên bản gồm: Phanh đĩa, phanh cơ, phanh đĩa màu mới, vành đúc, RC vành đúc màu mới và phanh cơ màu mới, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Sirius trong tháng 9 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ của tháng 8. Cụ thể: Sirius phanh cơ đang được duy trì với giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa duy trì giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc đang được duy trì với giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới cũng đang được bán ở mức 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới được bán ở mức 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới được bán ở mức 21.993.000 đồng.
Sirius là một trong những mẫu xe số giá rẻ và bán chạy nhất của hãng Yamaha. Xe không chỉ sở hữu kiểu dáng nhỏ nhắn, trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng khách hàng mà còn có khối động cơ mạnh mẽ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Sirius còn gây ấn tượng với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả.
Giá xe Sirius tại các đại lý trong tháng 9/2024 không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Sirius bản RC vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 9/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 9/2024 (ĐVT: đồng)Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchPhiên bản phanh cơĐỏ đen18.949.00018.500.000- 449.000Xám đen18.949.00018.500.000- 449.000Đen18.949.00018.500.000- 449.000Phiên bản phanh đĩaXám đen20.913.00020.500.000- 413.000Đỏ đen20.913.00020.500.000- 413.000Đen20.913.00020.500.000- 413.000Trắng xanh20.913.00020.500.000- 413.000Phiên bản vành đúcXanh - xám - đen21.895.00021.500.000- 395.000Xám ánh xanh - bạc - đen21.895.00021.500.000- 395.000Xám - vàng - đen21.895.00021.500.000- 395.000Đen - bạc21.895.00021.500.000- 395.000Phiên bản phanh cơ màu mớiĐỏ đen19.048.00018.848.000- 200.000Trắng xanh19.048.00018.848.000- 200.000Xám đen19.048.00018.848.000- 200.000Đen xám ánh vàng19.048.00018.848.000- 200.000Phiên bản phanh đĩa màu mớiĐỏ đen21.011.00020.750.000-261.000Trắng xanh21.011.00020.750.000-261.000Xám đen21.011.00020.750.000-261.000Đen xám ánh vàng21.011.00020.750.000-261.000Phiên bản RC vành đúc màu mớiĐen21.993.00021.500.000-493.000Xám xanh21.993.00021.500.000-493.000Xanh đen21.993.00021.500.000-493.000Đỏ đen21.993.00021.500.000-493.000Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí cấp biển số xe và phí thuế trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy thuộc theo mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán.