Có rất nhiều người thắc mắc dõng dạc hay rõng rạc từ nào đúng chính tả. Bài viết dưới đây web chính tả tiếng Việt sẽ chia sẻ cách phân biệt và sử dụng những từ này, đồng thời giải thích ý nghĩa và ví dụ minh họa.
Dõng dạc hay Rõng rạc? Từ nào đúng chính tả
Dõng dạc là từ đúng chính tả và có nghĩa trong từ điển tiếng Việt, còn rõng rạc là từ sai chính tả và không được sử dụng trong câu.
Dõng dạc nghĩa là gì?
Dõng dạc là tính từ thể hiện sự mạnh mẽ, dứt khoát, mạch lạc, rõ ràng.
- Ăn nói dõng dạc.
- Bước đi dõng dạc.
- Dõng dạc tuyên bố.
- Dõng dạc hô.
Một số câu nói ví dụ sử dụng từ dõng dạc.
- Anh ấy hô khẩu hiệu một cách dõng dạc, dứt khoát.
- Họ hành quân trông thật mạnh mẽ và dõng dạc.
- Cô ấy dõng dạc tuyên bố mình sẽ đạt giải Nhất cuộc thi.
- Để đạt được thiện cảm, bạn nên ăn nói dõng dạc, rõ ràng.
- Cậu bé hùng biện một cách dõng dạc.
Rõng rạc nghĩa là gì?
Trong từ điển tiếng Việt không tồn tại nghĩa của từ rõng rạc, đây là từ không đúng chính tả, thường bị nhầm lẫn với từ dõng dạc.
Âm d và r có cách phát âm gần giống nhau, do đó, nhiều người không phân biệt được dõng dạc và rõng rạc nên sử dụng sai.
Từ dõng dạc được sử dụng khi nào?
- Miêu tả cách nói chuyện.
- Sử dụng để nói về cách đi đứng.
- Nguyên nhân sai chính tả từ dõng dạc
Những từ sai chính tả khác liên quan
Ngoài rõng rạc, có một số từ sai chính tả khác bạn cần lưu ý gồm:
- Rõng dạc
- Giõng dạc
- Dõng giạc
- Dõng rạc
- Giõng giạc
Lời kết
Dõng dạc hay rõng rạc là trường hợp nhầm lẫn khá phổ biến mà người Việt thường dễ mắc phải nếu không chú ý. Thanh âm trong tiếng Việt khó đọc và cũng khó phát âm nên bạn chỉ cần chú ý hơn khi dùng từ.
- Xem thêm: Xâu xa nghĩa là gì? Có đúng chính tả không?
- Xem thêm: Trông nom nghĩa là gì? Trông hay chông đúng?
- Xem thêm: Chuyền cành hay truyền cành từ nào đúng chính tả?