Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Công Nghệ
Mục Lục

Cấu tạo, ý nghĩa và cách viết chữ Ái tiếng Trung (爱)

avatar
kangta
14:28 02/02/2025

Mục Lục

chữ ái tiếng trung

chữ Ái tiếng Trung

I. Chữ Ái tiếng Trung là gì?

“Ái” là từ Hán Việt, có nghĩa là “yêu”. Vậy chữ Ái tiếng Trung là gì? Chữ Ái tiếng Trung phồn thể là 愛, phiên âm là ài. Lược bớt đi bộ Tâm 心 bên sẽ tạo ra chữ Ái giản thể là 爱. Như đã nói, chữ Ái tiếng Trung có nghĩa là yêu (yêu thương, yêu mến, yêu quý,...)

Chữ Ái tiếng Trung dạng phồn thể và giản thể
Chữ Ái tiếng Trung dạng phồn thể và giản thể

II. Cấu tạo chữ Ái tiếng Trung

Chữ Ái tiếng Trung 愛 mang ý nghĩa là tình yêu. Cấu tạo của chữ này gồm có các bộ thủ:

  • Bộ Trảo 爪 /zhǎo/: móng vuốt.
  • Bộ Mịch 冖 /mì/: che đậy, kín đáo không nhìn thấy rõ, khăn trùm lên đồ vật,...
  • Bộ Tâm 心 (xīn): trái tim, trung tâm,...
  • Bộ Hữu 友 (yǒu): bạn bè, thân cận, gần gũi.
  • Âm Hán Việt: Ái
  • Tổng nét: 10
  • Lục thư: Hội ý
  • Hình thái: ⿱⿱爫冖友
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: Rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất cao
Cấu tạo của chữ Ái tiếng Trung
Cấu tạo của chữ Ái tiếng Trung

III. Ý nghĩa của chữ Ái tiếng Trung

1. Ban đầu là chữ Ái 愛 với đầy đủ các nét

Nếu bạn muốn hiểu được những ý đằng sau của chữ Ái tiếng Trung 愛 thì cần phải nắm chắc ý nghĩa bộ (爪/抓), cái tâm (心/忄) của người bạn 朋友. Thế nhưng, cái tâm 心 của người bạn này đã bị bộ Mịch 冖 đậy kín và che giấu. Nếu muốn nắm chắc được tâm tư của người bạn này thì bạn hãy tự đó người đó giãi bày những suy nghĩ (nội tâm) cùng bạn.

Để làm được việc này thì điều đầu tiên, bạn cần phải khai mở cõi lòng của mình với người bạn ấy để cho họ thực sự hiểu được con người của bạn. Và cũng để cho anh ấy hay cô ấy hiểu được cái tình 情 của bạn đối với người ấy. Qua đó, họ cũng sẽ hiểu được bạn có đang chăm sóc (关怀), quan tâm (关心), trông nom (体贴) đối với chính bản thân họ.

Tất nhiên, nếu muốn để họ có thể thấy rõ được những cử chi yêu thương đó, bạn cần phải có cái tâm tỉ mỉ cẩn thận (细心), sự tinh tế và chu đáo (细致入微), ứng xử chân thành (倾心投入) và sự vô tư sẵn sàng cho đi (倾情付出). Tất cả những điều đó chính là ý nghĩa nội hàm thực chất của chữ Ái tiếng Trung (爱)..

2. Từ chữ Yêu 爱 bỏ đi bộ Tâm 心

Chữ Ái tiếng Trung 愛 có nghĩa là tình yêu, gồm bộ tâm 心 - con tim và chữ thụ 受 - chịu đựng. Tình yêu đó chính là sự chấp nhận và tình nguyện hi sinh. Tuy nhiên, chữ yêu 爱 giản thể đã lược bớt đi bộ tâm 心 - trái tim. Phải chăng, tình yêu ấy đã trở nên hời hợt, nguội lạnh?

Chữ Ái 愛 bỏ bộ tâm 心 có phải là yêu không có trái tim?
Chữ Ái 愛 bỏ bộ tâm 心 có phải là yêu không có trái tim?

Trên thực tế, sự biến đổi của chữ Ái trong chữ giản thể và phồn thể bắt nguồn từ quá trình chuyển giao sang thời kỳ hiện đại. Lúc này, Trung Quốc đã diễn ra một sự thay đổi lớn. Sau cuộc cách mạng văn hóa, các giá trị truyền thống của nền văn minh Trung Hoa 5000 năm đã bị thay thế không thương tiếc. Và điều này cũng được thể hiện rất rõ trong chữ Hán giản thể.

Loại chữ Hán hiện đại này đã làm mất đi nhiều yếu tố tượng hình, những giá trị ý nghĩa thâm sâu và cái đạo của người xưa truyền lại. Có thể thấy chữ Hán phồn thể bao hàm rất nhiều giá trị tư tưởng và văn hóa truyền thống của người Trung Hoa, còn chữ Hán giản thể đã không làm được như thế. Việc phân tích ý nghĩa chữ Ái tiếng Trung ở trên là một ví dụ minh chứng cho điều đó.

IV. Cách viết chữ Ái tiếng Trung

Chữ Ái tiếng Trung Quốc 爱 viết như thế nào mới đúng? Nếu như bạn đã nắm vững được các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận thì sẽ dễ dàng viết đúng chữ Ái 爱 .

Cách viết chữ Ái tiếng Trung phồn thể 愛Cách viết chữ Ái tiếng Trung giản thể 爱

V. Từ ghép có chứa chữ Ái tiếng Trung

Chữ Ái tiếng Trung giản thể (爱) có thể ghép được với nhiều từ để tạo ra từ vựng mới mang ý nghĩa về tình yêu thương. prepedu.com cũng đã tổng hợp lại các từ ghép có chứa chữ Ái trong tiếng Trung Quốc trong bảng dưới đây!

Từ ghép với chữ Ái tiếng TrungPhiên âmHán ViệtNghĩa tiếng Việt

Một số bạn cũng băn khoăn chữ Ái Phương trong tiếng Trung là gì? PREP cũng sẽ chia sẻ luôn Ái Phương dịch sang tiếng Hán là 爱芳/Àifàng/.

Như vậy, prepedu.com đã giải mã chi tiết về cấu tạo, cách viết và ý nghĩa của chữ Ái tiếng Trung (爱). Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích với những bạn đang học và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp caohockinhte

Website caohockinhte là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - caohockinhte

Kết nối với caohockinhte

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
Thời tiết hôm nay MB66 SV88
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký