Quốc tịch thường ít được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hằng ngày, chúng ta thường thấy chúng xuất hiện dưới dạng văn bản, tài liệu liên quan đến nhập cư hoặc du lịch.
Tuy nhiên, mở rộng vốn từ vựng là một điều thú vị và nên làm khi học tiếng Anh, nó sẽ giúp bạn giải quyết những vấn đề liên quan và tăng kiến thức tổng thể của bạn. Bài viết này, EIV Education cùng bạn tìm hiểu tên các nước bằng tiếng Anh trên thế giới, cũng như nguồn gốc của các loại ngôn ngữ này.
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Bắc Mỹ
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Nam Mỹ
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Đông Á
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Đông Nam Á
> Xem thêm: Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Anh
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Bắc Phi và Tây Phi
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân Algeria nước Algeria Algerian thuộc Algeria Algerian người Algeria Algerian người Algeria Egypt nước Ai-cập Egyptian thuộc Ai Cập Egyptian người Ai Cập Egyptian người Ai Cập Ghana nước Ghana Ghanaian thuộc Ghana Ghanaian người Ghana Ghanaian người Ghana Ivory Coast nước Bờ biển Ngà Ivorian thuộc Bờ biển Ngà Ivorian người Bờ biển Ngà Ivorian người Bờ biển Ngà Libya nước Libya Libyan thuộc Libyan Libyan người Libya Libyan người Libya Morocco nước Morocco Moroccan thuộc Morocco Moroccan người Morocco Moroccan người Morocco Nigeria nước Nigeria Nigerian thuộc Nigeria Nigerian người Nigeria Nigerian người Nigeria Tunisia nước Tunisia Tunisian thuộc Tunisia Tunisian người Tunisia Tunisian người TunisiaTên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Nam và Trung Phi
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân Angola nước Angola Angolan thuộc Angola Angolan người Angola Angolan người Angola Botswana nước Botswana Botswanan thuộc Botswana Botswanan người Botswana Botswanan người Botswana Democratic Republic of the Congo nước Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese thuộc Congo Congolese người Congo Congolese người Congo Madagascar nước Madagascar Madagascan thuộc Madagasca Malagasy người Madagasca Malagasy người Malagasy Mozambique nước Mozambique Mozambican thuộc Mozambique Mozambican người Mozabique Mozambican người Mozambique Namibia nước Namibia Namibian thuộc Namibia Namibian người Namibia Namibian người Namibia South Africa nước Nam Phi South African thuộc Nam Phi South African người Nam Phi South African người Nam Phi Zambia nước Zambia Zambian thuộc Zambia Zambian người Zambia Zambian người Zambia Zimbabwe nước Zimbabwe Zimbabwean thuộc Zimbabwe Zimbabwean người Zimbabwe Zimbabwean người ZimbabweTên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Bắc Âu
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Tây Âu
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân Austria nước Áo Austrian thuộc Áo Austrian người Áo Austrian người Áo Belgium nước Bỉ Belgian thuộc Bỉ Belgian người Bỉ Belgian người Bỉ France nước Pháp French thuộc Pháp French người Pháp Frenchman /Frenchwoman đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp Germany nước Đức German thuộc Đức German người Đức German người Đức Netherlands nước Hà Lan Dutch thuộc về Hà Lan Dutch người Hà Lan Dutchman /Dutchwoman đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan Switzerland nước Thụy Sĩ Swiss thuộc Thụy Sĩ Swiss người Thụy Sĩ Swiss người Thụy SĩTên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Đông Âu
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân Belarus nước Belarus Belarusian thuộc Belarus Belarusian người Belarus Belarusian người Belarus Bulgaria nước Bulgaria Bulgarian thuộc Bulgaria Bulgarian người Bulgaria Bulgarian người Bulgaria Czech Republic nước Cộng hòa Séc Czech thuộc Séc Czech người Séc Czech người Séc Hungary nước Hungary Hungarian thuộc Hungary Hungarian người Hungary Hungarian người Hungary Poland nước Ba Lan Polish thuộc Ba Lan Polish người Ba Lan Pole người Ba Lan Romania nước Romania Romanian thuộc Romania Romanian người Romania Romanian người Romania Russia nước Nga Russian thuộc Nga Russian người Nga Russian người Nga Slovakia nước Slovakia Slovak / Slovakian thuộc Slovakia Slovak / Slovakian người Slovakia Slovak / Slovakian người Slovakia Ukraine nước Ukraine Ukrainian thuộc Ukraine Ukrainian người Ukraine Ukrainian người UkraineTên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Nam Âu
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân Albania nước Albania Albanian thuộc Albania Albanian người Albania Albanian người Albania Croatia nước Croatia Croatian thuộc Croatia Croatian người Croatia Croatian người Croatia Cyprus nước Cyprus Cypriot thuộc Cyprus Cypriot người Cyprus Cypriot người Cyprus Greece nước Hy Lạp Greek thuộc Hy Lạp Greek người Hy Lạp Greek người Hy Lạp Italy nước Ý Italian thuộc Ý Italian người Ý Italian người Ý Portugal nước Bồ Đào Nha Portuguese thuộc Bồ Đào Nha Portuguese người Bồ Đào Nha Portuguese người Bồ Đào Nha Serbia nước Serbia Serbian thuộc Serbia Serbian người Serbia Serbian người Serbia Slovenia nước Slovenia Slovenian / Slovene thuộc Slovenia Slovenian / Slovene người Slovenia Slovenian / Slovene người Slovenia Spain nước Tây Ban Nha Spanish thuộc Tây Ban Nha Spanish người Tây Ban Nha Spaniard người Tây Ban NhaTên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Tây Á
Tên các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Đông Phi
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân Ethiopia nước Ethiopia Ethiopian thuộc Ethiopia Ethiopian người Ethiopia Ethiopian người Ethiopia Kenya nước Kenya Kenyan thuộc Kenya Kenyan người Kenya Kenyan người Kenya Somalia nước Somalia Somali / Somalian thuộc Somalia Somali / Somalian người Somalia Somali / Somalian người Somalia Sudan nước Sudan Sudanese thuộc Sudan Sudanese người Sudan Sudanese người Sudan Tanzania nước Tazania Tanzanian thuộc Tazania Tanzanian người Tazania Tanzanian người Tazania Uganda nước Uganda Ugandan thuộc Uganda Ugandan người Uganda Ugandan người Uganda
Trên đây là một số tên các nước bằng tiếng Anh mà EIV chia sẻ đến bạn, hy vọng sẽ giúp bạn củng cố kiến thức trong quá trình học tiếng Anh.
Nếu bạn đang có nhu cầu cải thiện tiếng Anh vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 028.7309.9959 hoặc để lại thông tin tại đây để được tư vấn miễn phí về chương trình học tiếng Anh cùng Giáo viên bản ngữ tại EIV.
Học tiếng Anh 1 kèm 1 tăng level đột ngột cùng giáo viên bản ngữ chất lượng cao tại EIV Education - ĐĂNG KÝ TƯ VẤN và TEST MIỄN PHÍ