Cancel nghĩa là gì? Cancel là một từ vựng cơ bản có nghĩa là hủy bỏ, ngữ nghĩa tiếng Anh của từ Cancel phong phú, tùy vào ngữ cảnh sử dụng khác nhau. Bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ Cancel dịch ra tiếng Việt là gì, cùng tìm hiểu ngay nhé!
Các dạng từ của cancel là: "canceled" hoặc "cancelled", "canceling" hoặc "cancelling"
Động từ Cancel:
-
Cancel: Quyết định không tiến hành hoặc thực hiện điều gì đó đã được lên kế hoạch/ dự kiến (thường không mong đợi tiến hành hay thực hiện sau này).
Ex: cancel a football game - hủy một trận bóng đá hoặc to cancel a reservation - hủy đặt phòng.
-
Cancel: Hủy , vô hiệu hóa hiệu quả hoặc hiệu lực của một cái gì đó.
Ex: a canceled check - Tấm Séc bị hủy.
-
Cancel: tiêu diệt
-
Cancel: rút lại sự ủng hộ của một người đối với ai đó (người nổi tiếng, công ty…) một cách công khai, đặc biệt là trên mạng xã hội.
Ex: The Social Network community has canceled her over her alleged anti-black and homophobic past. - Cộng đồng mạng xã hội đã rút lại sự ủng hộ với cô ấy vì quá khứ bị cáo buộc chống người da đen và kỳ thị đồng tính.
-
Cancel: Tẩy xóa (tem bưu chính, tem doanh thu) một cách đặc biệt để vô hiệu hóa việc dùng lại.
-
Cancel: Xóa (một ước số chung) khỏi tử số và mẫu số hay loại bỏ phía đối diện của một phương trình/ tài khoản.
-
Cancel: Để đánh dấu hoặc gạch bỏ để xóa.
Ex: I will cancel the offensive passage - Tôi sẽ gạch bỏ đoạn văn gây công kích này.
-
Cancel: Từ chối hoàn toàn, ngưng hỗ trợ người nào đó vì xúc phạm bạn.
Cancel nội động từ: Vô hiệu hóa sức mạnh hoặc tác dụng của nhau.
Cancel ngoại động từ: Xóa bỏ, hủy bỏ khế ước, hợp đồng, bỏ đơn đặt hàng, bỏ vị trí dành từ trước, trả nợ, đóng dấu xóa bỏ…
Cancel tính từ là “cancelable”: có thể hủy bỏ.
Cancel danh từ:
-
Canceler: người hủy bỏ
-
Cancellation: sự hủy bỏ, phản lệnh, sự xóa bỏ, một phần hoặc đoạn văn bị xóa, quyết định ngăn việc gì đó không xảy ra…
Từ vựng Cancel
Ý nghĩa
- Cancel Culture
- Loại ai đó ra khỏi cuộc sống bằng cách từ chối giao tiếp bởi họ làm gì đó bạn không đồng ý.
- Cancellation machine
- Máy in dấu tem, ngăn không cho sử dụng lại tem đã dùng.
- Cancel sth out/
- Cancel out
- Hành động loại bỏ ảnh hưởng việc này bằng cách làm việc khác. Triệt tiêu, có tác động trái lại, giản ước
- Ex: His irritability canceled out his natural kindness - Sự cáu kỉnh của anh ấy đã hủy bỏ lòng tốt tự nhiên của anh ấy.
- Call sth off
- Quyết định một kế hoạch đã dự định sẽ không xảy ra nữa
- Canceled
- Đã hủy bỏ, đã bị bãi bỏ
- Cancelled cheque
- Séc đã được trả tiền
- cancelled debt
- Món nợ được hủy
- cancelled structure
- Kết cấu lưới, kết cấu rỗng
- cancelling date
- Ngày hủy hợp đồng
- cancelling key
- Khóa cắt, núm cắt (điện)
- cancelling returns
- Tiền trả lại khi hủy bỏ khế ước
- Cancelling Returns Only (C.R.O)
- Chỉ hoàn trả phí bảo hiểm khi huỷ bỏ bảo hiểm.
- cancelling stamp
- Con dấu hủy bỏ
- cancel an engagement
- Bãi hôn, từ hôn
Từ đồng nghĩa Cancel
- call off
- Hủy một sự kiện nào đó.
- Scrap
- Hủy một kế hoạch định sẵn.
- Suspend
- Một cái gì đó bị hủy bỏ tạm thời hoặc vĩnh viễn.
- Postpone
- Ai đó hủy bỏ một cái gì đó nhưng có kế hoạch để làm điều đó sau.
- abandon/ curtail/ Curtailment
- Hành động ủy bỏ một cái gì đó trước khi bạn hoàn thành nó
- In midstream
- Một hoạt động bị gỡ ở giữa, gián đoạn.
- Dislocation
- Một sự vật hoặc nền kinh tế không còn hoạt động theo cách thông thường.
- Circuit breaker
- Thiết bị làm ngưng dòng điện khi có sự cố xảy ra.
- Zoom Bomber
- Người tham gia sự kiện nhưng không được mời bởi có ý định làm gián đoạn sự kiện.
- Zoom Bomb
- Tham gia sự kiện nhưng không được mời thường có ý làm gián đoạn sự kiện.
- Zoom Bombing
- Hành động 1 người tham gia sự kiện nhưng không được mời bởi thường có ý định làm gián đoạn sự kiện.
- repeal/ rescind/ abort/ annul/
- Hủy bỏ, bãi bỏ
- revoke/ retract/ withdraw
- Thu hồi, rút lại
- Stop
- Ngừng lại, ngưng
- reverse
- Đảo ngược
- interrupt/
- halt
- Gián đoạn/ Tạm dừng lại
- nullify/ invalidate
- Vô hiệu hóa
- discontinue
- Không tiếp tục
- terminate
- Chấm dứt
Từ trái nghĩa Cancel
- continue
- Tiếp tục
- engage
- Đính hôn
- undertake
- Đảm nhận
- promise
- Hứa
- take up
- Nhặt lên
- keep
- Giữ
- start/ begin/ commence/ initiate
- Bắt đầu
- pledge
- Lời hứa
- take on
- Gánh vác